1900 0224 New Ocean
CÔNG NGHIỆP VI MẠCH BÁN DẪN
CÔNG NGHIỆP VI MẠCH BÁN DẪN

  1. Cái nhìn chung về ngành? Phát triển ntn? Có gì mới/ nổi bật?

a. Ngành công nghiệp vi mạch bán dẫn là gì

Ngành công nghiệp vi mạch (hay còn gọi là ngành công nghiệp bán dẫn – semiconductor industry) là hạt nhân của ngành công nghiệp điện tử, có nhiệm vụ tạo ra vi mạch và linh kiện điện tử dùng để sản xuất ra các sản phẩm phức tạp như một siêu máy tính cho đến các sản phẩm đơn giản dân dụng như máy giặt.

​Ngày nay ngành công nghiệp vi mạch giữ vai trò quan trọng trong việc quyết định giá thành và làm tăng chức năng hoạt động của tất cả các hệ thống điện tử, công nghệ thông tin, viễn thông, tự động hoá... Sự thành công của ngành công nghiệp vi mạch là giá đỡ cho sự thành công của ngành công nghiệp điện tử.

b. Mức tăng trưởng và cơ hội của thị trường ngành công nghiệp vi mạch bán dẫn tại Việt Nam

TP Hồ Chí Minh đặt mục tiêu đến năm 2030 phát triển ngành công nghiệp vi mạch bán dẫn trở thành ngành kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao. Ngành công nghiệp vi mạch được xem là một ngành công nghệ cao đem lại nhiều giá trị gia tăng, là nền tảng hỗ trợ cho sự phát triển mạnh và bền vững của các ngành công nghiệp khác, thúc đẩy sự ứng dụng các thành tựu khoa học và công nghệ để tạo ra nhiều loại hàng hóa thương mại có giá trị gia tăng cao cho đất nước.

Nhiều chuyên gia cũng nhận định: Nước ta đang đứng trước cơ hội để phát triển mạnh công nghiệp vi mạch bán dẫn và cảm biến. Trong những năm qua, TP Hồ Chí Minh đã có những thành công đáng ghi nhận trong việc phát triển ngành công nghiệp vi mạch bán dẫn. Khu Công nghệ cao TP Hồ Chí Minh được xem là hình mẫu thu hút đầu tư và phát triển ngành vi mạch bán dẫn của cả nước; trong đó, có dự án đầu tư một tỷ USD cho nhà máy lắp ráp và kiểm định chip của Tập đoàn công nghệ bán dẫn Intel. Trung tâm Nghiên cứu và Ðào tạo thiết kế vi mạch thuộc Ðại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Công viên phần mềm Quang Trung và một số doanh nghiệp (DN) vi mạch đã làm chủ các công đoạn chế tạo chip và đã chế tạo thành công nhiều sản phẩm vi mạch bán dẫn.

Do tác động và ảnh hưởng của chiến tranh thương mại Mỹ - Trung đã làm gia tăng thu hút đầu tư FDI vào Việt Nam cùng với xu hướng dịch chuyến vốn đầu tư và sản xuất từ Trung Quốc sang các nước khác, tạo cơ hội cho Việt Nam tăng thu hút FDI, đặc biệt trong lĩnh vực điện tử". Do đó nhiều tập đoàn bán dẫn và điện tử nước ngoài đang thành lập trụ sở và nhà máy sản xuất tại Việt Nam như Intel, Samsung, Microsoft, và LG.

Nhận thấy tầm quan trọng của ngành công nghiệp vi mạch, Chính phủ Việt Nam và chính quyền thành phố Hồ Chí Minh trong những năm vừa qua đã hết sức quan tâm và ưu tiên phát triển lĩnh vực này, cụ thể thông qua việc ban hành các chính sách và hàng lang pháp lý nhằm tạo điều kiện cho việc ưu tiên đầu tư và phát triển các sản phẩm công nghệ cao, trong đó lĩnh vực vi mạch bán dẫn là ưu tiên hàng đầu trong tất cả các lĩnh vực.

2. Những khó khăn và thách thức cho ngành vi mạch bán dẫn của Việt Nam

Ngành công nghiệp vi mạch bán dẫn của Việt Nam nhìn chung vẫn còn non trẻ, hoạt động nghiên cứu phát triển chưa đồng bộ. Để giải quyết bài toán chất lượng sản phẩm hợp lý với chi phí thấp để cạnh tranh với các thị trường vi mạch bán dẫn ở các nước như Trung Quốc, Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, buộc các doanh nghiệp trong nước hay các công ty nước ngoài có trụ sở tại Việt Nam đầu tư vào các dây chuyền sản xuất tự động hóa nhằm nâng cao được chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra, sự thay đổi công nghệ liên tục của các sản phẩm điện tử và nhu cầu sử dụng sản phẩm của người tiêu dùng ngày càng cao buộc cho các công ty vi mạch bán dẫn phải liên tục cải tiến sản phẩm. Ví dụ kích thước wafer đã được chuyển từ tấm wafer 8-inch sang tấm wafer 12-inch hay cuộc cách mạng giảm công suất tiêu thụ cho vi mạch. Những sự thay đổi này bắt buộc các công ty vi mạch bán dẫn phải liên tục thay đổi cách thức và cũng như dây chuyền sản xuất ngày càng hiện đại hơn để đáp ứng nhu cầu cải tiến sản phẩm.

3. Vai trò của New Ocean

Hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc với các hệ thống huyết mạch tại các nhà máy lớn trong ngành điện tử - bán dẫn như Intel, Nidec, Shneider, Samsung, chúng tôi nắm vững cách thức hoạt động của từng hệ thống, biết được những sai sót cần tránh, hướng triển khai nào hiệu quả và đem lại nhiều lợi nhuận nhất cho khách hàng.

New Ocean sẽ là một người đồng hành hoàn hảo cho việc tiếp cận với các dây chuyền sản xuất tự động hóa. New Ocean luôn nắm được các khó khăn của khách hàng khi phải đối mặt các thách thức lớn từ khâu sản xuất, quản lý chất lượng đến khâu kiểm soát hàng hoá và phân phối. Chúng tôi luôn nghiên cứu và đưa ra các giải pháp tự động hóa phù hợp nhất cho các nhà máy với ứng dụng hiệu quả cho năng suất liên tục và tối ưu hóa chi phí:

a. Các giải pháp Automation: Với các hệ thống tích hợp Automation giúp cải thiện an toàn sản phẩm bằng cách giảm thiểu rủi ro ô nhiễm do tiếp xúc với con người; tăng năng suất; giám sát chất lương sản phẩm chặt chẽ; số hóa quy trình; giảm thiểu việc ghi chép thủ công; tự động report & thu thập dữ liệu xây dựng hồ sơ lô; mẻ:

  • Hệ thống quản lý, kiểm soát quy trình vận hành các khu vực đóng gói thủ công: Hướng dẫn người vận hành theo từng bước được cài đặt nhằm tránh sai sót trong quá trình vận hành dẫn đến sản phẩm không đúng yêu cầu, đồng thời thu thập dữ liệu báo cáo để giám sát quá trình sản xuất.
  • Hệ thống quản lý, thu thập dữ liệu tự động để tính hiệu suất trên các khu vực sản xuất riêng lẻ nhằm giảm thiểu giấy tờ, giám sát tổng quan tình trạng, hiệu suất của hoạt động sản xuất từ đó cảnh báo và có giải pháp nâng cao hiệu suất.
  • Tích hợp phần cứng và phần mềm cho phép các dây chuyền sản xuất có khả năng chuyển đổi, thay thế trong vài phút.
  • Hệ thống điều khiển và thu thập dữ kiệu – SCADA & Control Systems giúp điều khiển quy trình kiểm soát thông minh tích hợp với độ chính xác đến micro giây.
  • Giải pháp Robot gắp – thả tự động (Robotic Pick and Place)
  •  Hệ thống phân loại tự động cho các phụ kiện phần cứng - Automatic Sorting System for Hardware Accessories
  • Giải pháp thống kê hiệu suất máy tự động (MES)
  • Giải pháp Historian - lưu trữ và truy vấn lượng dữ liệu khổng lồ cho nhà máy, trích xuất báo cáo theo thời gian thực
  • E-Troubleshooting: Quản lý các sự cố của nhà máy, truy dấu và theo dõi tình trạng các sự cố
  • Hệ thống quản lý năng lượng của nhà máy – Energy Saving Management
  • Các giải pháp an toàn máy móc
  • Các hệ thống băng tải tích hợp phần mềm điều khiển tự động

b. Hệ thống Vision kiểm tra ngoại quan của sản phẩm- Vision Inspection Systems khi sản xuất trên dây chuyền với tốc độ cao:

  • Hệ thống sắp xếp, kiểm tra và nhận dạng cho các thiết bị bán dẫn, lắp ráp bảng mạch in và các linh kiện thành phẩm khác.
  • Bảng mạch in - Printed Circuit Board (PCB): phát hiện và theo dõi lỗi lắp ráp PCB; xác minh vị trí chính xác; và phát hiện thiếu linh kiện, sai hướng lắp ráp, hoặc thành phần không chính xác.
  • Dẫn đường RoBot - Robotic Guidance: cung cấp dữ liệu vị trí con hàng ứng dụng cho cá cánh tay Robot gắp – thả
  • Hệ thống phát hiện lỗi, các vết trầy xước trên bề mặt linh kiện, đo lường kích thước phát hiện sai xót về vị trí, kích thước, khoảng cách giữa các chi tiết linh kiện
  • Kiểm tra sự hoàn thiện của sản phẩm: kiểm tra và phát hiện sản phầm NG theo tiêu chuẩn của nhà máy ở từng công đoạn, lắp ráp để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh.
  • Nhận diện và kiểm tra ký tự, mã vạch trên các linh kiện, bo mạch
  • Các giải pháp về mã vạch tối ưu hóa chất lượng và giảm chi phí
  • Kiểm định Ngày/ Lô sản xuất - DATE / LOT VERIFICATION:
  • Theo dõi Lô sản xuất - Lot tracking
  • Ngày giờ dán tem - Time/date stamping
  • Kiểm định tính chính xác và chất lượng in - Verification of print quality and correctness
  • Nhận dạng ký tự quang học (OCR) - Optical Character Recognition (OCR)
  • Kiểm tra ký tự quang học (OCV) - Optical Character Verification (OCV)
  • Nhận diện mặt hàng duy nhất -  Unique Item Identification:
    • Đóng gói khớp với nhãn dán, hộp đựng -  Match packaging to labels, boxes or inserts
    • Theo dõi quá trình làm việc - WIP (Working on process) tracking
    • Truy xuất mặt hàng - Item traceability
    • Nhận diện thùng, các mặt hàng thêm vào hoặc bỏ ra -  Identification of cartons, inserts, outserts
    • Xác định trình tự sắp xếp của các mặt hàng - Verification of proper sequence
  • Product Inspection: Kiểm tra chất lượng sản phẩm
    • Số lượng thiết bị - Amount of the components
    • Kiểm tra việc đo lường khoảng cách - Measure diagram/ distance
    • Kiểm tra niêm phong an toàn - Safety seal inspection
    • Kiểm tra mép, nếp gấp - Crimp inspection
    • Kiểm tra khớp màu sắc - Color matching
    • Phát hiện lỗi - Defect detection
  • Kiểm tra hướng các bộ phận/ chi tiết sản phẩm - Checking Component Orientation
  • Kiểm định việc lắp ráp đúng các thành phần - Verify the correct assembly of components
  • Phát hiện sai xót trên các thiết bị  - Find flaws in part appearance
  • Cho phép người sử dụng dễ dàng phân loại lỗi dựa trên các loại lỗi đã phát hiện - Allow users to easily classify detects by detect type
  • Cung cấp đầy đủ các lỗi lặp lại nếu có sự thay đổi hướng của sản phẩm - Provide robust, repeatable inspection result despite changes on part orientation
  • Tránh việc định hướng sai ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm - Avoid wrong orientation effect bad to product
  • Kiểm tra niêm phong/ thiếu xót hộp khi bỏ vào thùng - Checking Seal / Missing Box Insert
  • Phát hiện sự hiện diện và vị trí của keo niêm phong - Detect seal presence/ position
  • Phát hiện thiếu sản phẩm cho vào thùng - Detect missing box insert
  • Phát hiện team niêm phong bị xước, rách - Detect scratch seal
  • Kiểm tra kích thước - Dimensional testing
  • Theo dõi và kiểm tra số Lô sản xuất - Lot tracking and verification
  • Phát hiện đúng sản phẩm trong đúng hộp chứa - Detect right product in right box
  • Hệ thống đo kích thước, trọng lượng, đọc mã vạch của sản phẩm - DWS Static - Hệ thống DWS tự động đo trọng lượng và khối lượng của các gói và nhận dạng chúng bằng cách đọc mã 1D hoặc 2D.
  • Tự động phân loại hàng hóa - Automated Sorting: Quản lý và phân loại hàng hóa với hệ thống đầu đọc mã vạch dựa trên hình ảnh (image-based barcode readers)
  • Phân loại sắp xếp hàng vào - Inbound Sorting: đảm bảo hàng hóa được phân loại và lưu trữ đúng.
  • Phân loại sắp xếp hàng đi - Outbound Sorting:  đảm bảo hàng hóa đươc phân loại và vận chuyển đúng thời gian.
  • Xác định kích cỡ kiện hàng bằng hình ảnh trực quan - Dimensioning
  • Quét kiểm tra Pallet - Pallet Scanning
  • Lựa chọn và sắp xếp kiện hàng - Pick and Pack Sorting
  • In và dán nhãn tự động trên các kiện hàng- Print and Apply
  • Cải thiện năng suất kho nhờ giải pháp đọc mã vạch - Warehousing
  • Giải Pháp Phân Phối Bán Lẻ - Retail Distribution Solutions: nhanh chóng quét và theo dõi hàng hóa thông qua các trung tâm phân phối của họ

c. Các giải pháp về phần mềm:

  • Số hóa hệ thống - Các dữ liệu sẽ được xử lý một cách thông minh, kết nối với các phân tích và hợp nhất với thông tin của người sử dụng cuối cùng, cho phép sản xuất ra các sản phẩm chất lượng tốt hơn, có hiệu quả và hiệu dụng tốt hơn.
  • Nhận diện, truy xuất nguồn gốc và kiểm soát hàng hoá - Serialization, Track & Trace, Supply Chain Traceability: truy xuất nguồn gốc trong suốt quá trình sản xuất và chuỗi cung ứng giúp dễ dàng theo dõi và truy xuất các sản phẩm bị lỗi trong trường hợp thu hồi, ngăn chặn hàng giả và ngăn chặn việc bán sản phẩm thông qua kênh trái phép.
  • Giải pháp quản lý kho - quản lý hàng tồn kho, cung cầu, quản lý chiết khấu và giảm giá. Nâng cao hiệu quả phân phối sản phẩm:
  • Sắp xếp tự động - Automated Sorting
  • Đọc nhiều mã code- Multiple Barcode Reading
  • Quét Pallet - Pallet Scanning
  • Đọc mã code di động - Mobile Barcode Reading

4. Các ưu điểm và hạn chế chung của các giải pháp New Ocean cung cấp:

a. Ưu điểm: 

Tiết kiệm nhân công: Khi áp dụng máy móc tự động hóa vào sản xuất, doanh nghiệp sẽ tiết kiệm được nhân công đang thao tác tại vị trí đó, dẫn đến tối ưu chi phí và tính giảm quản lý.

Tiết kiệm thời gian: Hoạt động liên tục, thời gian dừng máy sẽ rất hạn chế, chính vì điều đó, khi thay thế bằng hệ thống tự động hóa sẽ giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu suất cộng việc, tăng năng suất và ổn định chất lượng.

Giúp cải thiện an toàn sản phẩm bằng cách giảm thiểu rủi ro ô nhiễm do tiếp xúc với con người; tăng năng suất; giám sát chất lương sản phẩm chặt chẽ; số hóa quy trình; giảm thiểu việc ghi chép thủ công; tự động report & thu thập dữ liệu xây dựng hồ sơ lô; mẻ

Nâng cao chất lượng: áp dụng các thiết bị và giải pháp tự động hóa luôn đảm bảo vận hành ổn định, đem lại chất lượng cao cho sản phẩm.

Chuyên nghiệp và hiện đại trong sản xuất. Được các đối tác đánh giá cao và tin tưởng hợp tác.

Hỗ trợ tăng năng suất sản xuất và an toàn cho các quá trình sản xuất.

Việc tích hợp hoàn toàn và kết nối mạng hệ thống sản xuất cho phép tối ưu hóa mọi khía cạnh trong dây chuyền sản xuất. (Chất lượng, Đánh giá thiết bị, quản lý chuỗi cung ứng, và tính thực thi của quá trình sản xuất).

b. Hạn chế:

Tùy vào quy mô và hệ thống sản xuất của nhà máy sẽ gặp hạn chế về chi phí để sử dụng các hệ thống tự động. Do chi phí dành cho các hệ thống tích hợp dành cho giải pháp còn cao.

Việc tiến hành lắp đặt cũng như áp dụng các giải pháp cho nhà máy vừa phải đảm bảo tuân thủ đầy đủ các yêu cầu quy định.

5. Một số dự án nổi bật mà New Ocean đã triển khai và thực hiện cho các nhà máy sản xuất ngành điện tử bán dẫn:

  • Foster:
    • Thiết lập hệ thống camera kiểm tra cho line Actuator ở nhà máy Foster Bình Dương.
    • Sử dụng Smart camera để đo lường kích thước sản phẩm.
  • Intel:
    • Hệ thống điều khiển hỗ trợ sản xuất: automaton control for clean room
    • Các hệ Utility Control như HVAC, Electric, Lighting
    • Program PLC and HMI cimplicity to control equipment for data center.
    • Upgrade VFDs for cooling tower
  • Samsung: Hệ thống đọc mã vạch công nghiệp

6. Các khách hàng ngành điện tử - bán dẫn lớn của New Ocean:

  • Shneider
  • Foster
  • Samsung
  • Intel